Ngoại thất
Ngôn ngữ thiết kế
thông minh giàu cảm xúc
Phiên bản Camry 2019 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp
+ Động cơ xăng dung tích 2.494 cc
Ngôn ngữ thiết kế
thông minh giàu cảm xúc
Phiên bản Camry 2019 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.
Nội thất sang trọng, đẳng cấp
Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại, tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình.
|
Camry 2.0G |
Camry 2.5Q |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1590/1615 | 1580/1605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 | 1560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH |
||
Loại động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 2494 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 123/6500 | 135/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 199/4600 | 235/4100 |
Chế độ lái | 1 chế độ (Thường) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 235/45R18 |
Lốp dự phòng | Full size spare tires(aluminum) | |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp 7.88 Trong đô thị 10.23 Ngoài đô thị 6.5 |
Kết hợp 7.56 Trong đô thị 11.29 Ngoài đô thị 5.4 |